Máy đo tổng cacbon hữu cơ – Công ty TNHH TM DV KT Minh Khang //gd-1.com Thu, 14 Mar 2024 07:33:01 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.6.2 //gd-1.com/wp-content/uploads/2021/02/favicon-32x32.png Máy đo tổng cacbon hữu cơ – Công ty TNHH TM DV KT Minh Khang //gd-1.com 32 32 Máy đo tổng cacbon hữu cơ – Công ty TNHH TM DV KT Minh Khang //gd-1.com/san-pham/may-do-tong-cacbon-huu-co-toc-lotix-do-mau-ran-long/ Fri, 07 Oct 2022 03:39:56 +0000 //gd-1.com/?post_type=product&p=6403
  • Không tốn chi phí cho b�?chuyển động xi lanh hoặc van 7 cổng!
  • Kh�?năng chạy 0-20,000 ppm mà không cần pha loãng với một th�?tích tiêm 0,5 mL duy nhất mà không cần đường hiệu chuẩn
  • Phần mềm d�?s�?dụng, ch�?cần <1 phút đ�?thiết lập đường chuẩn
  • Thiết k�?đơn giản đảm bảo hầu như bất k�?thành phần nào có th�?được truy cập đ�?bảo dưỡng, sửa chữa. Mô đun lò nằm �?phía trước giúp cho việc bảo trì ống đốt nhanh chóng và d�?dàng
  • D�?liệu phân tích theo thời gian thực và in các báo cáo trong khi thiết b�?đang chạy
  • Lên lịch d�?dàng cho các mẫu ưu tiên
  • Kh�?năng xuất sang CSV hoặc PDF và nhập t�?các tệp CSV
  • Thời gian chạy trung bình cho ba mẫu TOC là 13-15 phút (tùy thuộc vào nồng đ�?
  • S�?dụng bình chứa nước có áp suất 10 L đ�?làm sạch đường dẫn mẫu, vòng lặp, kim trước và sau mỗi mẫu mà không cần s�?dụng bất k�?v�?trí nào trên thiết b�?lấy mẫu t�?động
  • Kh�?năng chạy chất rắn với mô-đun tùy chọn (mô đun LSS, mô đun trộn, SO3 Scrubber, b�?phân tích muối)
  • PHƯƠNG PHÁP

    • Phương pháp tiêu chuẩn 5310B
    • EPA 415.1 và 9060A
    • ASTM D2579
    • ISO 8245
    • AOAC 973.47
    • EN 13639

    ỨNG DỤNG

    Lấy mẫu và phân tích TOC được s�?dụng trong một loạt các ứng dụng trong một s�?ngành công nghiệp.

    • Môi trường
    • Dược phẩm
    • Hóa dầu
    ]]>
    Máy đo tổng cacbon hữu cơ – Công ty TNHH TM DV KT Minh Khang //gd-1.com/san-pham/may-do-tong-cacbon-huu-co-toc-torch/ Fri, 07 Oct 2022 03:30:17 +0000 //gd-1.com/?post_type=product&p=6398
  • Torch s�?dụng Nồng đ�?áp suất tĩnh (SPC) đang ch�?cấp bằng sáng ch�?đ�?phân tích TOC s�?dụng quá trình đốt �?nhiệt đ�?cao.
  • Việc bảo trì được đơn giản hóa bằng thiết k�?cho phép d�?dàng tiếp cận tất c�?các phần của thiết b�?
  • Tích hợp kiểm tra chẩn đoán điểm chuẩn �?bao gồm c�?kiểm tra rò r�?/li>
  • Kh�?năng lập trình và lưu nhiệt đ�?lò đ�?phù hợp với các phương pháp khác nhau
  • Công ngh�?cô đặc áp suất tĩnh (đang ch�?cấp bằng sáng ch�?
  • Tính năng Intellidilution t�?động phát hiện các mẫu đã vượt quá phạm vi hiệu chuẩn đã chọn và pha loãng đ�?nằm trong phạm vi đã chọn
  • Nhiều phạm vi ứng dụng đặt trước cho các yêu cầu phân tích
  • T�?động hiệu chuẩn loại b�?nhu cầu chuẩn b�?tiêu chuẩn th�?công
  • Mức đ�?phát hiện:
    • Carbon 50ppb đến 30.000ppm
  • D�?dàng tiếp cận đ�?bảo trì ống đốt
  • Chất xúc tác được cải thiện
  • Tích hợp b�?lấy mẫu t�?động
  • Tăng thông lượng với ASM Sparge
  • Auto-blanking
  • B�?điều khiển lưu lượng
  • Kh�?năng trộn bình chuẩn đ�?tùy chọn
  • PHƯƠNG PHÁP

    • EPA 415.1, 415.3 và 9060A,
    • Phương pháp tiêu chuẩn 5310B,
    • EP 2.2.44, ISO 8245,
    • EN 1484,
    • USP 643 (Chương 24),
    • ASTM D2579,
    • prENV 13370,
    • AOAC 973.47
    ]]>
    Máy đo tổng cacbon hữu cơ – Công ty TNHH TM DV KT Minh Khang //gd-1.com/san-pham/may-do-tong-cacbon-huu-co-toc-fushion-uv-persulfate/ Fri, 07 Oct 2022 03:13:43 +0000 //gd-1.com/?post_type=product&p=6353 Máy phân tích tổng hợp cacbon hữu cơ (TOC) và Phần mềm TekLink? class= cung cấp các giải pháp đ�?tăng thông lượng mẫu đồng thời cải thiện đ�?tin cậy của d�?liệu phân tích. Một s�?tính năng giúp tăng tính d�?s�?dụng là:

    • Giám sát hiệu chuẩn t�?động không cần giám sát
    • Kh�?năng pha loãng t�?động t�?các tiêu chuẩn gốc hoặc mẫu
    • Intellidilution đ�?t�?động pha loãng mẫu tr�?lại dải hiệu chuẩn.
    • Các công c�?t�?chẩn đoán t�?động bao gồm kiểm tra rò r�?/li>
    • 21 Chức năng CFR 11 �?H�?sơ  Điện t�?và Ch�?ký Điện t�?(ERES) bao gồm các đường kiểm tra và quản lý tài khoản người dùng
    • Báo cáo có th�?xuất �?các định dạng do người dùng xác định bao gồm siêu d�?liệu và phiên bản
    • Phát triển phương pháp “chìa khóa trao tay�?(s�?dụng ngay) và xây dựng lịch trình
    • B�?điều khiển lưu lượng lớn (MFC) đ�?giảm tiêu th�?khí và kiểm soát lưu lượng nâng cao

    PHƯƠNG PHÁP

    • EPA 415.1- 415.3, 9060A,
    • Phương pháp tiêu chuẩn 5310C, ASTM D4779 và D4839,
    • prENV 13370,
    • Xác nhận làm sạch / Phương pháp USP TOC <643> / EP 2.2.44/JP

    ỨNG DỤNG VÀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

    • Dược
    • Môi trường
    ]]>