Bắn cá - Công ty TNHH trò chơi

DSA25E – Máy đo góc thấm ướt

Từ phép đo độ ẩm bằng một cú nhấp chuột đến phân tích độ bám dính chất rắn-lỏng

Trong cấu hình Expert, Máy đo góc thấm ướt DSA25 được thiết kế để xác định khả năng thấm ướt của chất rắn bằng góc tiếp xúc cũng như sức căng bề mặt của chất lỏng như chất phủ hoặc chất kết dính. Nhờ sự kết hợp giữa tốc độ và các tùy chọn đánh giá linh hoạt, các phân tích đưa ra phản hồi nhanh chóng cho các bước tiền xử lý trong kiểm soát chất lượng nhưng cũng cho phép đánh giá độ bám dính thu được.

  • Đảm bảo chất lượng của các quy trình kích hoạt như xử lý plasma, xử lý ngọn lửa hoặc xử lý corona
  • Kiểm tra khả năng thấm ướt của nhựa, thủy tinh, gốm sứ, gỗ, giấy hoặc kim loại
  • Thử nghiệm hiệu quả của lớp phủ kỵ nước và các lớp phủ khác
  • Phân tích chất lỏng phủ và chất kết dính và đánh giá độ bám dính của chúng
  • Đánh giá độ ổn định lâu dài của lớp phủ
  • Phân tích (siêu) kỵ nước và các bề mặt tự làm sạch
  • Phân tích làm ướt ở nhiệt độ và/hoặc độ ẩm được kiểm soát

PHƯƠNG PHÁP ĐO

  • Góc tiếp xúc của giọt nước trên bề mặt rắn
  • Góc tiếp xúc của hai giọt được định lượng song song
  • Góc tiếp xúc sử dụng bong bóng khí bên dưới bề mặt rắn trong chất lỏng
  • Sự lăn và góc tiếp xúc tiến/lùi của giọt nước trên bề mặt nghiêng
  • Năng lượng tự do bề mặt của vật rắn sử dụng dữ liệu góc tiếp xúc
  • Sức căng bề mặt hoặc liên bề mặt sử dụng độ cong của giọt nước hoặc bong bóng ở đầu kim
  • Sức căng bề mặt sử dụng độ cong của giọt đối xứng hoàn hảo trên bệ mẫu hình tròn
  • Tính toán các thông số khoa học liên quan đến độ bám dính cho tiếp xúc giao thoa
  • Tính toán phần cực và phần phân tán của sức căng bề mặt từ góc tiếp xúc và dữ liệu sức căng bề mặt
  • Thực hiện phép đo tới 20 lần liên tiếp và hiển thị kết quả cùng nhau

KẾT QUẢ ĐO

  • Góc tiếp xúc tĩnh
  • Tiến và lùi góc tiếp xúc
  • Góc tiếp xúc sử dụng bong bóng trong chất lỏng
  • Góc cuộn
  • Năng lượng tự do bề mặt (SFE) theo các mô hình sau: Owens-Wendt-Rabel-Kaelble (OWRK), Fowkes, Wu, Zisman, Equation of State
  • Sức căng bề mặt của chất lỏng và lực căng mặt phân cách giữa hai chất lỏng
  • Độ bám dính, sức căng bề mặt rắn/lỏng, hệ số lan truyền
  • Nhiệt độ

KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ

Footprint 610 mm × 250 mm (Rộng x Sâu)
Chiều cao 430 mm
Trọng lượng (không có phụ kiện) 10kg

ĐO NHIỆT ĐỘ

Phạm vi đo nhiệt độ -50 đến 400 °C
Độ phân giải 0,1°C
Độ chính xác 0,1°C
Sự chính xác 1/3 DIN B (±0,1 °C ở 0 °C đến ±0,8 °C ở 400 °C)
Vị trí đo nhiệt độ cuvette buồng
giai đoạn lấy mẫu
Cảm biến bên ngoài 2 đầu nối (PT100)

NGUỒN CẤP

Điện áp 88 đến 264 VAC
Sự tiêu thụ năng lượng 100W
Tần số 50 đến 60Hz

KÍCH THƯỚC MẪU

Cỡ mẫu tối đa 320 mm × ∞ × 165 mm (W × D × H) (không có trục z)
Bề mặt đo tối đa

MÔI TRƯỜNG

Nhiệt độ hoạt động 10 đến 40°C
Độ ẩm không ngưng tụ

KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ

Thiết bị cuvette

buồng
giai đoạn mẫu được kiểm soát nhiệt độ

Loại điều khiển nhiệt độ Peltier

điện
lỏng

Phạm vi kiểm soát nhiệt độ -30 (với Buồng ủ – TC40) đến 400 °C (với Buồng ủ – TC21)
Không gian mẫu tối đa 132 mm × 132 mm × 27 mm (W × D × H) (với Buồng ủ – TC11)
Độ phân giải 0,1K
Bộ điều nhiệt dòng chảy với chất lỏng
khí trơ

GIAO DIỆN

máy tính USB 3.0

VỎ VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI

Ngăn
Lá chắn bảo vệ kim
Vỏ máy ảnh và quang học
Bàn phím điều khiển Có sẵn bàn phím PC để vận hành phần mềm ADVANCE (KB20)
Độ bằng phẳng

PHẦN MỀM

loại phần mềm NÂNG CAO
Các mô-đun phần mềm có sẵn góc tiếp xúc
năng lượng tự do bề mặt của chất rắn
sức căng bề mặt phân cách và chất lỏng
Phân tích độ bám dính
API điều khiển từ xa

NĂNG LƯỢNG TỰ DO BỀ MẶT CỦA CHẤT RẮN

Có sẵn bao gồm
Kết quả năng lượng tự do bề mặt (SFE)
Models phương trình trạng thái
Zisman
Fowkes
Wu
Owens-Wendt-Rabel-Kaelble
Schultz-1 mở rộng
lý thuyết axit-bazơ Fowkes

BONG BÓNG CỐ ĐỊNH

Có sẵn bao gồm
Kết quả góc tiếp xúc (CA)
Phạm vi 0 đến 180° (dựa trên phần mềm)
Độ phân giải 0,01° (dựa trên phần mềm)
Sự chính xác 0,1° (dựa trên thiết bị)
Models mặt cắt hình nón

đa giác

hình tròn

Young-Laplace

chiều cao-chiều rộng

Kiểu nghiêng
động
tĩnh
tiến
lùi
(có thể yêu cầu thêm phụ kiện)

SỰ LẮNG ĐỌNG

Có sẵn bao gồm
Kết quả góc tiếp xúc (CA)
Phạm vi 0 đến 180° (dựa trên phần mềm)
Độ phân giải 0,01° (dựa trên phần mềm)
Sự chính xác 0,1° (dựa trên thiết bị)
Models mặt cắt hình nón

đa giác

hình tròn

Young-Laplace

chiều cao-chiều rộng

Kiểu nghiêng
động
tĩnh
tiến
lùi
(có thể yêu cầu thêm phụ kiện)

TĂNG GIẢM

Có sẵn bao gồm
Kết quả sức căng bề mặt (IFT)/sức căng bề mặt (SFT)
Phạm vi 0,01 đến 2000 mN/m (dựa trên phần mềm)
Độ phân giải 0,01 mN/m (dựa trên phần mềm)
Models Young-Laplace
Các loại tĩnh, động

HỆ THỐNG CAMERA (TIÊU CHUẨN)

Kiểu Máy ảnh CF04
Kết nối USB 3.0
Độ phân giải 1920 × 1200 px
Tỷ lệ khung hình 2300 khung hình/giây
Độ ồn 7 điện tử
dải động 73dB

CHIẾU SÁNG

Kiểu LED đơn sắc công suất cao
Độ dài sóng, chiếm ưu thế 470nm
Ánh sáng Ø42mm

QUANG HỌC (TIÊU CHUẨN)

Focus bằng tay
Phóng Thu phóng 6,5 ×, bằng tay
góc nhìn ±3°
Góc nhìn CF04: 3,2 mm × 3,2 mm đến 18,5 mm × 18,5 mm
Độ phân giải của quang học CF04: 2,5 đến 16,2 μm

HỆ THỐNG CAMERA (TÙY CHỌN)

Kiểu Camera Tốc Độ Cao CF06
Kết nối USB 3.0
Độ phân giải 640 × 480 px
Tỷ lệ khung hình 3400 khung hình/giây
Độ ồn 10,5 electron
dải động 56,6dB

HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG

định lượng 1x điều khiển bằng phần mềm
1x Hệ thống định lượng áp suất kép
thả lắng đọng thủ công
Hộp mực/ống tiêm (khối lượng) thủy tinh (450 μL), dùng một lần (900 μL)
Độ phân giải 0,1 μl
Tốc độ 0,02 đến 25 µL/s

GIAI ĐOẠN

Điều khiển trục z: thủ công (có thể di chuyển theo hướng x và y)
Phạm vi
Chiều dài trục z: 45 mm
Độ phân giải
Sự chính xác

QUANG HỌC (TÙY CHỌN)

Focus bằng tay
Phóng Thu phóng 6,5 ×, bằng tay
góc nhìn ±3°
Góc nhìn CF06: 1,4 mm × 1 mm đến 8,1 mm × 6 mm
Độ phân giải của quang học CF06: 2,1 đến 13,3 μm

HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG ÁP SUẤT NHÂN ĐÔI (TÙY CHỌN)

thả lắng đọng
Hộp mực, khối lượng
Độ phân giải
Tốc độ

NGHIÊNG (TÙY CHỌN)

các loại bàn nghiêng bên ngoài
Điều khiển điều khiển bằng phần mềm
Phạm vi 0 đến 90°
Độ phân giải 0,01°
Sự chính xác 0,5°

HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG ÁP SUẤT KÉP

thả lắng đọng điều khiển bằng phần mềm
Hộp mực, khối lượng dùng một lần (1 mL)
Độ phân giải 0,1 μl
Tốc độ đã sửa